Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mông_Cổ Đội hìnhĐội hình dưới đây tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Nhật Bản và Kyrgyzstan vào các ngày 10 và 15 tháng 10 năm 2019.[3]Số liệu thống kê tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019, sau trận gặp Brunei.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mönkh-Erdene Enkhtaivan | 17 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Athletic 220 |
16 | 1TM | Mönkhbold Baldorj | 3 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | SP Falcons |
21 | 1TM | Ariunbold Batsaikhan | 3 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | 12 | 0 | Erchim |
2 | 2HV | Mönkh-Orgil Orkhon | 30 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 8 | 1 | Deren |
3 | 2HV | Törbat Daginaa | 31 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 20 | 1 | Athletic 220 |
4 | 2HV | Dölgöön Amaraa | 19 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | 2 | 1 | Deren |
5 | 2HV | Ösökhbayar Sükhbaatar | 21 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Ulaanbaatar |
17 | 2HV | Davaajav Battör | 21 tháng 5, 1990 (30 tuổi) | 17 | 0 | Erchim |
18 | 2HV | Tögöldör Galt | 1 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Erchim |
20 | 2HV | Bilgüün Ganbold | 2 tháng 4, 1983 (37 tuổi) | 14 | 0 | Erchim |
23 | 2HV | Tsedenbal Norjmoo (đội trưởng) | 12 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 28 | 6 | Ulaanbaatar City |
6 | 3TV | Narmandakh Artag | 8 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 9 | 2 | Ulaanbaatar City |
7 | 3TV | Sündorj Janchiv | 1 tháng 8, 1994 (26 tuổi) | 16 | 1 | Khangarid |
8 | 3TV | Gankhuyag Ser-Od-Yanjiv | 6 tháng 9, 1994 (26 tuổi) | 10 | 4 | Khangarid |
9 | 3TV | Tögsbileg Batbold | 3 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 8 | 0 | Ulaanbaatar City |
10 | 3TV | Tsend-Ayuush Khürelbaatar | 21 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 23 | 1 | Deren |
12 | 3TV | Baljinnyam Batbold | 8 tháng 11, 1999 (21 tuổi) | 10 | 3 | Ulaanbaatar |
14 | 3TV | Jansyerik Maratkhan | 4 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 7 | 2 | Deren |
15 | 3TV | Temüülen Dügeree | 4 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Ulaanbaatar City |
22 | 3TV | Bat-Orgil Gerelt-Od | 23 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | Deren |
11 | 4TĐ | Nyam-Osor Naranbold | 22 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 18 | 8 | Athletic 220 |
13 | 4TĐ | Enkhbileg Pürevdorj | 8 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 7 | 1 | Anduud City |
19 | 4TĐ | Mijiddorj Oyuunbaatar | 22 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Ulaanbaatar City |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mông_Cổ Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mông_Cổ http://www.fifa.com/associations/association=mgl/i... http://mongolia.gogo.mn/r/144457 https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/